Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2023

Thanh Khoản Là Gì? Các Loại Tài Sản Tính Theo Thanh Khoản

Hình ảnh
Thanh khoản là gì? Tính thanh khoản đề cập đến các tài sản có thể được mua và bán nhanh chóng trên thị trường. Cùng Giaiphapbank.com tìm hiểu nhiều hơn qua nội dung bài viết này nhé! Ý nghĩa của thanh khoản là gì? Ý nghĩa đối với doanh nghiệp Giúp doanh nghiệp nắm được những vấn đề tình hình thanh toán của mình. Từ đó kịp thời xem xét và đưa ra hướng xử lý phù hợp. Giúp doanh nghiệp phát hiện nguy cơ tiềm ẩn, loại bỏ dứt điểm các rủi ro. Đảm bảo tính đúng hạn của các khoản nợ, giúp giữ vững niềm tin của nhà đầu tư, đối tác có ý định đầu tư vào doanh nghiệp. Dựa vào tính thanh khoản, đội ngũ lãnh đạo đưa ra những hướng quản trị phù hợp tối ưu tài chính, làm tăng tính thanh khoản. Nghĩa là tăng linh hoạt, lành mạnh dòng tiền để phát triển khi có cơ hội hoặc tiết kiệm cần thiết khi gặp phải khó khăn. Ý nghĩa đối với ngân hàng, chủ nợ, nhà đầu tư Đánh giá tính thanh khoản của công ty giúp các tổ chức tài chính và nhà đầu tư xác định rủi ro đối với việc trả nợ trong tương lai của công ty. T

CSR Là Gì? Ví Dụ Trách Nhiệm Xã Hội Của Doanh Nghiệp Ở Việt Nam

Hình ảnh
CSR là gì? CSR (Corporate Social Responsibility) hay còn được gọi là Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp. Mời bạn theo dõi nội dung thông tin của Giaiphapbank.com nhé! Nhân viên CSR là gì? Theo Investopedia, nhân viên CSR là người xử lý các hoạt động liên quan đến việc phát triển và duy trì trách nhiệm xã hội của công ty. Tương tự như nhân viên PR và nhà tiếp thị, các chuyên gia CSR thường là một phần của bộ phận truyền thông công ty. Ví dụ về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ở Việt Nam Trong chiến dịch kỷ niệm 40 năm thành lập, Vinamilk đã thực hiện quỹ sữa giúp đỡ hơn 40.000 trẻ em nghèo tại hơn 40 tỉnh thành khó khăn của Việt Nam. Vinamilk hướng đến mục tiêu tạo ra giá trị có ích cho xã hội với tinh thần “mọi trẻ em đều được uống sữa mỗi ngày”. Hoạt động trách nhiệm xã hội của Vinamilk tại Việt Nam lần này tập trung chủ yếu vào Quỹ Sữa Vươn cao Việt Nam. Nguồn:  https://giaiphapbank.com/csr-la-gi #giaiphapbank #csrlagi #kienthuctaichinh

Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Tỷ Giá Ngân Hàng Liên Việt

Hình ảnh
  Tỷ giá của một số ngân hàng trên thị trường Tỷ giá ngân hàng Vietcombank Ngoại tệ Ngoại tệ Mua Mua Bán Tên ngoại tệ Mã NT Tiền mặt Chuyển khoản AUSTRALIAN DOLLAR AUD 15,452.29 15,608.38 16,109.79 CANADIAN DOLLAR CAD 17,714.90 17,893.84 18,468.67 SWISS FRANC CHF 24,217.18 24,461.80 25,247.62 YUAN RENMINBI CNY 3,342.70 3,376.46 3,485.46 DANISH KRONE DKK – 3,241.13 3,365.39 EURO EUR 23,938.88 24,180.69 25,277.13 POUND STERLING GBP 27,747.12 28,027.40 28,927.76 HONGKONG DOLLAR HKD 3,071.66 3,102.68 3,202.36 INDIAN RUPEE INR – 299.06 311.03 YEN JPY 163.33 164.98 172.90 KOREAN WON KRW 15.00 16.67 18.28 KUWAITI DINAR KWD – 79,753.20 82,945.11 MALAYSIAN RINGGIT MYR – 5,180.41 5,293.62 NORWEGIAN KRONE NOK – 2,341.11 2,440.61 RUSSIAN RUBLE RUB – 349.76 473.98 SAUDI RIAL SAR – 6,565.79 6,828.57 SWEDISH KRONA SEK – 2,198.13 2,291.55 SINGAPORE DOLLAR SGD 17,065.34 17,237.72 17,791.47 THAILAND BAHT THB 577.79 641.99 666.60 US DOLLAR USD 24,567.00 24,597.00 24,877.00 Nguồn:  https://giaiphapbank.co

Tỷ Giá Ngân Hàng Shinhan – Cập Nhật Nhanh Và Chuẩn Xác Nhất

Hình ảnh
  Tỷ giá ngân hàng Shinhan mới nhất Bạn có thể tham khảo mức tỷ giá ngân hàng Shinhan thông qua bảng dưới đây nhé! Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản Tỷ giá Dollar Mỹ (USD) 24,660.000 24,670.000 24,875.000 24,875.000 Tỷ giá Euro (EUR) 24,044.000 24,451.000 24,944.000 24,944.000 Tỷ giá Dollar Australia (AUD) 15,569.000 15,660.000 16,117.000 16,117.000 Tỷ giá Dollar Canada (CAD) 17,801.000 18,018.000 18,427.000 18,427.000 Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) 24,406.000 24,721.000 25,264.000 25,264.000 Tỷ giá Bảng Anh (GBP) 27,950.000 28,429.000 28,991.000 28,991.000 Tỷ giá Dollar Hồng Kông (HKD) 3,092.000 3,140.000 3,204.000 3,204.000 Tỷ giá Yên Nhật (JPY) 163.630 165.640 170.680 170.680 Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) 16.620 17.270 18.020 17.740 Tỷ giá Dollar Singapore (SGD) 17,165.000 17,351.000 17,769.000 17,769.000 Tỷ giá Baht Thái Lan (THB) 567.250 621.260 675.280 675.280 Tỷ giá Dollar New Zealand (NZD) 13,920.000 14,140.000 14,576.000 14,576.000  Nguồn:  https

Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng Standard Chartered Chuẩn Nhất 2022

  Giới thiệu về ngân hàng Standard Chartered Thông tin chi tiết Mã Swift Code Standard Chartered: SCBLVNVX Địa chỉ trụ sở chính: 49 Hai Bà Trưng, ​​Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội SĐT: (84 4) 3696 0000 Số fax: (84 4) 3696 0000 Trang web: www.sc.com Email: Contact.SCB@sc.com Giờ mở cửa của Ngân hàng Standard Chartered Việt Nam: Thứ Sáng Chiều Thứ 2 Bắt đầu từ lúc 08 giờ 30 phút – 12 giờ đúng trưa Bắt đầu từ lúc 13 giờ đúng chiều – 16 giờ 30 phút chiều Thứ 3 Bắt đầu từ lúc 08 giờ 30 phút – 12 giờ đúng trưa Bắt đầu từ lúc 13 giờ đúng chiều – 16 giờ 30 phút chiều Thứ 4 Bắt đầu từ lúc 08 giờ 30 phút – 12 giờ đúng trưa Bắt đầu từ lúc 13 giờ đúng chiều – 16 giờ 30 phút chiều Thứ 5 Bắt đầu từ lúc 08 giờ 30 phút – 12 giờ đúng trưa Bắt đầu từ lúc 13 giờ đúng chiều – 16 giờ 30 phút chiều Thứ 6 Bắt đầu từ lúc 08 giờ 30 phút – 12 giờ đúng trưa Bắt đầu từ lúc 13 giờ đúng chiều – 16 giờ 30 phút chiều Thứ 7 Không làm việc Không làm việc Chủ nhật Không làm việc Không làm việc Giới thiệu sơ lược Tại Việt Nam, Ng

Cập Nhật Thông Tin Tỷ Giá Ngân Hàng MSB Mới Nhất Hôm Nay

Hình ảnh
  Tỷ giá ngân hàng MSB mới nhất hôm nay Tỷ giá MSB hôm nay Dưới đây là tỷ giá ngân hàng MSB cập nhật mới nhất hôm nay (27/10/2022), bạn có thể tham khảo nhé! Cụ thể như sau: Đơn vị: VND Mã Giá Mua Giá Bán USD 24,567.00 24,877.00 EUR 24,283.55 25,641.07 GBP 28,024.31 29,216.74 SGD 17,167.42 17,897.89 JPY 164.74 174.39 CNY 3,376.38 3,520.58 HKD 3,071.34 3,202.03 CAD 17,780.22 18,536.77 AUD 15,630.65 Tỷ giá vàng – tỷ giá ngân hàng MSB Loại vàng Mua chuyển khoản (Ngoại tệ/VND) Bán ra (Ngoại tệ/VND) Đơn vị tính Maritime Bank 61.500 62.800 nghìn đồng/lượng Nguồn: https://giaiphapbank.com/ty-gia-ngan-hang-msb 18.42

Tỷ Giá Ngân Hàng Woori Bank – Cập Nhật Mới Và Chuẩn Nhất Hôm Nay

Hình ảnh
  Tỷ giá ngân hàng Woori Bank NGOẠI TỆ MÃ NGOẠI TỆ GIÁ MUA GIÁ BÁN ĐÔ LA MỸ USD 24,567.00 24,877.00 BẢNG ANH GBP 28,024.31 29,216.74 EURO EUR 24,283.55 25,641.07 ĐÔ LA SINGAPORE SGD 17,167.42 17,897.89 YÊN NHẬT JPY 164.74 174.39 NHÂN DÂN TỆ CNY 3,376.38 3,520.58 ĐÔ HONGKONG HKD 3,071.34 3,202.03 ĐÔ LA ÚC AUD 15,630.65 16,295.74 ĐÔ CANADA CAD 17,780.22 18,536.77 WON HÀN QUỐC KRW 15.12 18.42 RÚP NGA RUB – 475.52 FRANCE THỤY SĨ CHF 24,475.34 25,516.76 Địa chỉ chi nhánh ngân hàng Hàn Quốc Woori Bank Việt Nam  Chi nhánh tại Thủ đô Hà Nội:  24F, Keangnam Landmark 72, E6 Đường Phạm Hùng, Quận Từ Liêm Hà Nội Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh:  Tầng 2, Kumho Asiana Plaza Saigon, 39 Lê Duẩn, Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh Giờ làm việc ngân hàng Woori Bank HCM Các chi nhánh của ngân hàng Woori Bank đều được quy định rõ ràng về giờ làm việc. Theo đó, ngân hàng sẽ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu trong giờ hành chính. Tuy nhiên, thời gian làm việc cụ thể của từng chi nhánh sẽ có những điều chỉnh khác nhau.

Cập Nhật Lãi Suất, Tỷ Giá Ngân Hàng BaoVietBank Mới Nhất Hôm Nay

  Cập nhật tỷ giá ngân hàng BaoVietBank hôm nay Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất ngày hôm nay mà bạn có thể tham khảo: Ngoại Tệ Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Chuyển Khoản USD (50,100) 24.535 24.555 24.877 USD (5,10,20) 24.515 24.555 24.877 USD (1,2) 24.515 24.555 24.877 EUR 23.632 23.885 24.789 AUD – 15.346 15.902 CAD – 17.797 18.334 CHF – 24.133 24.901 GBP – 27.385 28.142 JPY – 163,92 172,15 SGD – 17.241 17.740 THB – 644,16 667,13 Baoviet Bank hiện đang thực hiện các giao dịch với tổng khối lượng giao dịch quốc tế là 10. USD nhận được sự quan tâm lớn nhất. Tỷ giá USD của BaoVietBank thấp hơn so với các ngân hàng khác như Vietcombank. Mức chênh lệch USD này có thể lên tới 40 điểm. Hầu hết các giao dịch ngoại tệ tại BaoVietBank đều được thực hiện thông qua hình thức chuyển khoản chứ không phải bằng tiền mặt.  Mệnh giá USD là ngoại tệ có thể quy đổi tại Baoviet bank thành tiền mặt và tiền mặt. Một đặc điểm khác của Baoviet Bank là tỷ giá USD sẽ được xác định theo từng mện

Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng PG Bank Mới Nhất Hôm Nay

  Tỷ giá ngân hàng PG Bank hôm nay  Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt EUR Euro – 24.014 24.463 USD Đô Mỹ 24.650 24.700 24.877 CAD Đô Canada – 17.912 18.294 AUD Đô Úc – 15.487 15.822 CHF Franc Thụy Sĩ – 4.6 4.58 DKK Krone Đan Mạch – .96 .4 HKD Đô Hồng Kông – .5 .9 THB Baht Thái Lan – 643 667 JPY Yên Nhật – 166,21 169,45 GBP Bảng Anh – .5 8.8 NOK Krone Na Uy – 2.306 2.422 SGD Đô Singapore – 17.329 17.660 Tìm hiểu về ngân hàng PG Bank  Thông tin chi tiết về ngân hàng PG Bank Ngân hàng PG Bank có tên là ngân hàng TMCP Petrolimex. Thành lập vào năm 1993, tính đến nay ngân hàng đã có 30 năm kinh nghiệm cho nên tạo được sự tin cậy của rất nhiều người.  Sau khi chuyển đổi mô hình và tên thành PG Bank thì công ty đã có sự vượt trội về kinh tế, giúp cho nền kinh tế phát triển nhanh chóng và trở thành một ngân hàng đa năng hàng đầu Việt Nam.  Hiện nay ngân hàng PG Bank có hơn 16 chi nhánh và 62 phòng giao dịch trên toàn quốc. Đội ngũ nhân viên hơn 1500 nhân viên và

Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng Bản Việt Mới Nhất Hôm Nay

Hình ảnh
  Tỷ giá ngân hàng Bản Việt  Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt THB Baht Thái Lan 577 642 677 AUD Đô Úc 15.090 15.290 16.076 CHF Franc Thụy Sĩ 23.91 24.13 25.023 EUR Euro 23.403 23.603 25.148 USD Đô Mỹ 24.628 24.648 24.878 CAD Đô Canada 17.587 17.777 18.501 GBP Bảng Anh 27.33 27.33 28.1 HKD Đô Hồng Kông 3.8 3.111 3.1 JPY Yên Nhật 162,62 164,23 173,81 SGD Đô Singapore 16.944 17.124 17.850 Tìm hiểu ngân hàng Bản Việt  Thông tin chi tiết về ngân hàng Bản Việt  Ngân hàng Bản Việt còn được gọi là Viet Capital Bank.  Là một trong những ngân hàng nổi tiếng uy tín hàng đầu Việt Nam. Tuy nhiên so với các đối thủ cạnh tranh lớn thì một số người còn chưa biết nhiều về ngân hàng này. Tên giao dịch tiếng Anh Vietcapital Commercial Joint Stock Bank Mã chứng khoán BVB Tên giao dịch tiếng Việt Ngân hàng TMCP Bản Việt Tên viết tắt Viet Capital Bank Trụ sở chính Nguyễn Thị Minh Khai – P.5 – Q.3 – TP.HCM Loại hình Ngân hàng thương mại Tổng tài sản 61,102 tỷ đồng (Cập nhật ng