Thanh Khoản Là Gì? Các Loại Tài Sản Tính Theo Thanh Khoản
Nhận đường liên kết
Facebook
X
Pinterest
Email
Ứng dụng khác
Thanh khoản là gì? Tính thanh khoản đề cập đến các tài sản có thể được mua và bán nhanh chóng trên thị trường. Cùng Giaiphapbank.com tìm hiểu nhiều hơn qua nội dung bài viết này nhé!
Ý nghĩa của thanh khoản là gì?
Ý nghĩa đối với doanh nghiệp
Giúp doanh nghiệp nắm được những vấn đề tình hình thanh toán của mình. Từ đó kịp thời xem xét và đưa ra hướng xử lý phù hợp.
Giúp doanh nghiệp phát hiện nguy cơ tiềm ẩn, loại bỏ dứt điểm các rủi ro. Đảm bảo tính đúng hạn của các khoản nợ, giúp giữ vững niềm tin của nhà đầu tư, đối tác có ý định đầu tư vào doanh nghiệp.
Dựa vào tính thanh khoản, đội ngũ lãnh đạo đưa ra những hướng quản trị phù hợp tối ưu tài chính, làm tăng tính thanh khoản. Nghĩa là tăng linh hoạt, lành mạnh dòng tiền để phát triển khi có cơ hội hoặc tiết kiệm cần thiết khi gặp phải khó khăn.
Ý nghĩa đối với ngân hàng, chủ nợ, nhà đầu tư
Đánh giá tính thanh khoản của công ty giúp các tổ chức tài chính và nhà đầu tư xác định rủi ro đối với việc trả nợ trong tương lai của công ty. Từ đó cân nhắc và quyết định nên vay hay đầu tư.
Nếu doanh nghiệp mắc nợ ngân hàng, doanh nghiệp buộc phải thanh lý tài sản để trả nợ. Các ngân hàng có thể giúp các công ty vay tiền dưới hình thức thế chấp.
Đây là thước đo giúp các nhà đầu tư đánh giá và quyết định đầu tư hoặc mua cổ phiếu của một công ty.
Phân loại các loại tài sản tính theo thanh khoản
Dưới đây là bảng xếp hạng các loại tài sản từ thanh khoản cao nhất đến kém thanh khoản nhất.
Tiền mặt: Tài sản có tính thanh khoản cao nhất do nhu cầu cao và lưu thông liên tục.
Đầu tư ngắn hạn: Loại này, bao gồm cổ phiếu, chứng khoán, tiền điện tử, v.v., có tính thanh khoản cao thứ hai do tỷ lệ chấp nhận tiền mặt ngắn hạn cao.
Các khoản phải thu: Tương ứng với các khoản nợ phải trả ngắn hạn và liên quan trực tiếp đến thời hạn thanh toán. Tuy nhiên, thường thì các khoản thanh toán này cần được mở rộng thành nhiều khoản thanh toán.
Ứng trước ngắn hạn: Khoản ứng trước từ nhiều ngành nghề khác nhau. Loại tài sản này có tính thanh khoản cao hơn so với hàng hóa tồn kho.
Hàng tồn kho: Loại tài sản có tính thanh khoản thấp nhất. Các quy trình phức tạp như tồn kho, vận chuyển và phân phối phải được thực hiện khi bán ra thị trường.
Enterprise là gì? hay còn được hiểu là doanh nghiệp với định nghĩa theo luật Doanh nghiệp 2020 là các tổ chức kinh tế mang tên và sở hữu tài sản riêng, nhận được giấy phép kinh doanh theo đúng quy định pháp luật do chính quyền cấp. Bên cạnh đó còn có trụ sở giao dịch để thực hiện các hoạt động kinh doanh. #enterpriselagi #giaiphapbank Nguồn: https://giaiphapbank.com/enterprise-la-gi
Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay Bên dưới là bảng cho thấy tỷ giá ngân hàng Agribank được cập nhật mới nhất, các bạn có thể theo dõi nhé! Cụ thể như sau: Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt USD Đô la Mỹ 22.940 22.970 23.140 GBP Bảng Anh 31.787 31.979 32.549 HKD Đô la Hongkong 2.915 2.927 3.010 JPY Yên Nhật 208.73 210.07 214.47 EUR Âu Kim 27.246 27.315 27.932 AUD Đô la Úc 17.602 17.673 18.220 CAD Đô la Canada 18.116 18.189 18.581 CHF Franc Thụy Sỹ 24.505 24.604 25.211 NZD Đô la New Zealand – 16.412 16.880 SGD Đô la Singapore 16.943 17.011 17.366 THB Baht Thái Lan 725 728 778 KRW Won Hàn Quốc – 19.48 21.43 Giới thiệu về ngân hàng Agribank Thông tin chi tiết Trụ sở: Số 2 Láng Hạ/ Ba Đình/ Hà Nội SĐT: 02438313717 Số fax: 02438313719 Đường dây nóng: 1900558818 Trang web: agribank.com.vn Email: info@agribank.com.vn Telex: 411-322 VBAVT Mã Swift Code Agribank: VBAAVNVX Thông tin thêm: Mã Citad: 01204003 Thông tin tổng quan Agribank có vai tr...
Tỷ giá ngân hàng SCB hôm nay Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng SCB Đơn vị: Đồng NGOẠI TỆ MUA TIỀN MẶT MUA CHUYỂN KHOẢN BÁN CHUYỂN KHOẢN BÁN TIỀN MẶT Tỷ giá USD 24.410 24.480 24.880 24.880 USD [5-20] 24.450 24.480 24.880 24.880 USD [50-100] 24.480 24.480 24.880 24.880 EUR 23.980 24.050 24.890 24.990 GBP 27.470 27.580 28.430 28.530 JPY 162.7 163.7 169.5 170.5 CAD 17.710 17.810 18.500 18.600 AUD 15.340 15.430 16.080 16.180 SGD 17.110 17.180 17.802 18.040 NZD – 13.800 14.540 – KRW – 17.1 19.8 – SCB tỷ giá vàng Đơn vị: Đồng LOẠI VÀNG GIÁ MUA VÀO ( VNĐ/ CHỈ) GIÁ BÁN RA ( VNĐ/ CHỈ) SJC 1 lượng 6.630.000 6.730.000 SJC 1, 2, 5 chỉ 6.620.000 6.730.000 Lãi suất ngân hàng SCB Bank Lãi suất vay thế chấp ngân hàng SCB hiện nay đang được được người tiêu dùng đánh giá là khá tốt trên thị trường. Khách hàng có thể tham khảo một số gói vay lãi suất cố định như sau: 6.5%/ năm trong 3 tháng vay đầu tiên 8.6%/ năm trong 6 tháng vay đầu tiên 9.5%/ năm trong 12 tháng vay đầu tiên Nguồn: ...
Nhận xét
Đăng nhận xét