Cập Nhật Tỷ Giá Ngân Hàng Agribank Đầy Đủ Và Mới Nhất 2022
Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất hôm nay
Bên dưới là bảng cho thấy tỷ giá ngân hàng Agribank được cập nhật mới nhất, các bạn có thể theo dõi nhé! Cụ thể như sau:
Ngoại tệ | Tên ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | Đô la Mỹ | 22.940 | 22.970 | 23.140 |
GBP | Bảng Anh | 31.787 | 31.979 | 32.549 |
HKD | Đô la Hongkong | 2.915 | 2.927 | 3.010 |
JPY | Yên Nhật | 208.73 | 210.07 | 214.47 |
EUR | Âu Kim | 27.246 | 27.315 | 27.932 |
AUD | Đô la Úc | 17.602 | 17.673 | 18.220 |
CAD | Đô la Canada | 18.116 | 18.189 | 18.581 |
CHF | Franc Thụy Sỹ | 24.505 | 24.604 | 25.211 |
NZD | Đô la New Zealand | – | 16.412 | 16.880 |
SGD | Đô la Singapore | 16.943 | 17.011 | 17.366 |
THB | Baht Thái Lan | 725 | 728 | 778 |
KRW | Won Hàn Quốc | – | 19.48 | 21.43 |
Giới thiệu về ngân hàng Agribank
Thông tin chi tiết
- Trụ sở: Số 2 Láng Hạ/ Ba Đình/ Hà Nội
- SĐT: 02438313717
- Số fax: 02438313719
- Đường dây nóng: 1900558818
- Trang web: agribank.com.vn
- Email: info@agribank.com.vn
- Telex: 411-322 VBAVT
- Mã Swift Code Agribank: VBAAVNVX
- Thông tin thêm: Mã Citad: 01204003
Thông tin tổng quan
Agribank có vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự phát triển của nông nghiệp, nông thôn và nền kinh tế Việt Nam.
Việt Nam hiện là quốc gia có tới 70% lực lượng lao động làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp. 80% dân số sống ở nông thôn. Và nông nghiệp đóng góp khoảng 22% GDP, chiếm 30% kim ngạch xuất khẩu.
Nhận xét
Đăng nhận xét